Con số nổi bật
120.31 ha |
2066 |
96% |
Tổng diện tích |
Thời gian thuê đến |
Tỷ lệ lấp đầy đến tháng 12/2023 |
Điểm nổi bật
1. Có nhiều tuyến giao thông quan trọng của vùng đi qua, gần đường Hồ Chí Minh (đoạn tránh thị xã Đồng Xoài) , Quốc lộ 14 và trục đường tỉnh ĐT741. Đó là những trục giao thông chính, cơ bản để KCN phát triển.
Khu công nghiệp Đồng Xoài III thuộc thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, nằm cách trung tâm thị xã Đồng Xoài khoảng 4 km về phía Nam.
2. Đất đai xây dựng thuận lợi: có địa hình tự nhiên thuộc dạng đồi, tương đối bằng phẳng, cao, địa chất công trình, tính chất cơ lý của đất tốt; việc xử lý nền móng sẽ ít tốn kém. Đất xây dựng KCN Đồng Xoài III hiện tại là đất trồng cây cao su đến thời kỳ khai thác nên vấn đề giải phóng mặt bằng, đền bù, giải tỏa tương đối thuận lợi có khả năng cạnh tranh về giá cả thuê đất, thời gian làm thủ tục cho các nhà đầu tư được nhanh chóng, đơn giản, thuận lợi. Đây chính là một trong những lợi thế chính của KCN trong việc mời gọi đầu tư.
3. Tiếp giáp tỉnh Bình Dương một khu vực có nhiều nhà xưởng hoạt động; gần khu dân cư đông đúc dễ tuyển dụng lao động.
4. Thuê đất nhà nước theo hình thức trả tiền thuê đất trả một lầ. Thời hạn thuê dài tới năm 2066.
Con số nổi bật
120.31 ha |
2066 |
96% |
Tổng diện tích |
Thời gian thuê đến |
Tỷ lệ lấp đầy đến tháng 12/2023 |
Điểm nổi bật
1. Có nhiều tuyến giao thông quan trọng của vùng đi qua, gần đường Hồ Chí Minh (đoạn tránh thị xã Đồng Xoài) , Quốc lộ 14 và trục đường tỉnh ĐT741. Đó là những trục giao thông chính, cơ bản để KCN phát triển.
Khu công nghiệp Đồng Xoài III thuộc thị xã Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước, nằm cách trung tâm thị xã Đồng Xoài khoảng 4 km về phía Nam.
2. Đất đai xây dựng thuận lợi: có địa hình tự nhiên thuộc dạng đồi, tương đối bằng phẳng, cao, địa chất công trình, tính chất cơ lý của đất tốt; việc xử lý nền móng sẽ ít tốn kém. Đất xây dựng KCN Đồng Xoài III hiện tại là đất trồng cây cao su đến thời kỳ khai thác nên vấn đề giải phóng mặt bằng, đền bù, giải tỏa tương đối thuận lợi có khả năng cạnh tranh về giá cả thuê đất, thời gian làm thủ tục cho các nhà đầu tư được nhanh chóng, đơn giản, thuận lợi. Đây chính là một trong những lợi thế chính của KCN trong việc mời gọi đầu tư.
3. Tiếp giáp tỉnh Bình Dương một khu vực có nhiều nhà xưởng hoạt động; gần khu dân cư đông đúc dễ tuyển dụng lao động.
4. Thuê đất nhà nước theo hình thức trả tiền thuê đất trả một lầ. Thời hạn thuê dài tới năm 2066.
Mô tả vị trí
Vị trí: xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước và cách trung tâm thành phố Đồng Xoài khoảng 4km về phía Nam
Phía Bắc: kết nối với tuyến đường Phan Bội Châu dẫn đến Tỉnh lộ 741 khoảng 1500m.
Phía Nam: giáp với đường số 10 đi ra Tỉnh lộ 741 và giáp với Khu dân cư Cát Tường.
Phía Đông: giáp vườn điều, cao su và cách Tỉnh lộ 741 khoảng 500m.
Phía Tây: giáp vườn điều, cách suối Đá khoảng 500m.
Mô tả vị trí
Vị trí: xã Tiến Hưng, thành phố Đồng Xoài, tỉnh Bình Phước và cách trung tâm thành phố Đồng Xoài khoảng 4km về phía Nam
Phía Bắc: kết nối với tuyến đường Phan Bội Châu dẫn đến Tỉnh lộ 741 khoảng 1500m.
Phía Nam: giáp với đường số 10 đi ra Tỉnh lộ 741 và giáp với Khu dân cư Cát Tường.
Phía Đông: giáp vườn điều, cao su và cách Tỉnh lộ 741 khoảng 500m.
Phía Tây: giáp vườn điều, cách suối Đá khoảng 500m.
Cơ sở hạ tầng dịch vụ
HỆ THỐNG GIAO THÔNG
Giao thông đối ngoại:
Tỉnh lộ 741 cách khu công nghiệp khoảng 500m về phía Đông.
Đường Hồ chí Minh (đoạn tránh qua thị xã Đồng Xoài) cách ranh phía Bắc khu công nghiệp khoảng 400 m về phía Bắc.
Đường dẫn vào khu công nghiệp hướng Đông Tây từ Tỉnh lộ 741, cạnh ranh phía Nam KCN, có lộ giới 36m.
Giao thông đối nội:
a) Đường chính khu công nghiệp:
Đường số 3A: là tuyến đường chính theo trục Bắc Nam, thẳng góc với đường dẫn vào khu công nghiệp và cũng là trục cảnh quan của khu công nghiệp. Lộ giới 35m.
Đường số 3B: nối tiếp tại ngã tư giao lộ đường số 3A và đường số 8 đi tiếp về hướng Bắc, kết nối với đường Hồ Chí Minh (đoạn tránh thị xã Đồng Xoài). Lộ giới 31m.
Đường số 1A: song song với đường số 3 về phía Đông, từ đường dẫn vào khu công nghiệp đến đường số 8. Lộ giới 28m.
b)Đường nội bộ:
Gồm các đường số 1B; số 4; số 5A; số 6 và số 8: Lộ giới 24m.
Gồm các đường số 2, số 5B và số 7: Lộ giới 18,5m.
Trong khu công nghiệp bố trí 1 bãi xe: phục vụ và sửa chữa cho các phương tiện giao thông, với quy mô diện tích 2,19ha..
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN
Nguồn cấp điện cho KCN là nguồn điện lưới quốc gia qua tuyến cao thế 110KV và trạm biến thế 110/22kV. Đấu nối trên tuyến 110KV Trị An – Đồng Xoài về cấp cho Đồng Xoài 3.
Giá điện: thanh toán trực tiếp cho Công ty Điện Lực Bình Phước theo đơn giá nhà nước tại thời điểm sử dụng.
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Sử dụng nguồn nước cấp cho Khu công nghiệp được lấy về từ hệ thống cấp nước chung của thị xã Đồng Xoài với đường ống cấp nước trên tỉnh lộ 741.
Giá nước sạch: thanh toán trực tiếp cho Công ty Cấp nước tỉnh Bình Phước theo đơn giá nhà nước tại thời điểm sử dụng.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Xây dựng hệ thống cống ngầm thoát nước thải có đường kính 300mm – 800mm đi qua các nhà máy xí nghiệp để thu gom nước thải đưa về trạm xử lý có công suất Q=4.000m3/ngày đặt tại vị trí có địa hình thấp (phía Bắc) của khu công nghiệp.
Nước thải sau trạm xử lý đạt tiêu chuẩn loại A (QCVN 40:2011/BTNMT) được xả chung vào tuyến mương B2000 và dẫn ra Suối Đá là điểm đầu của suối Cái Bè, và dẫn ra Sông Bé.
Giá xử lý nước thải: sẽ được thông báo sau khi nhà máy xử lý nước thải đưa vào hoạt động.
HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
Hệ thống thông tin liên lạc cho Khu công nghiệp Đồng Xoài III – thị xã Đồng Xoài đáp ứng đầy đủ các dịch vụ cho các cơ quan nhà máy trong Khu Công Nghiệp.
Giá thuê bao: thanh toán trực tiếp cho nhà cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc.
Cơ sở hạ tầng dịch vụ
HỆ THỐNG GIAO THÔNG
Giao thông đối ngoại:
Tỉnh lộ 741 cách khu công nghiệp khoảng 500m về phía Đông.
Đường Hồ chí Minh (đoạn tránh qua thị xã Đồng Xoài) cách ranh phía Bắc khu công nghiệp khoảng 400 m về phía Bắc.
Đường dẫn vào khu công nghiệp hướng Đông Tây từ Tỉnh lộ 741, cạnh ranh phía Nam KCN, có lộ giới 36m.
Giao thông đối nội:
a) Đường chính khu công nghiệp:
Đường số 3A: là tuyến đường chính theo trục Bắc Nam, thẳng góc với đường dẫn vào khu công nghiệp và cũng là trục cảnh quan của khu công nghiệp. Lộ giới 35m.
Đường số 3B: nối tiếp tại ngã tư giao lộ đường số 3A và đường số 8 đi tiếp về hướng Bắc, kết nối với đường Hồ Chí Minh (đoạn tránh thị xã Đồng Xoài). Lộ giới 31m.
Đường số 1A: song song với đường số 3 về phía Đông, từ đường dẫn vào khu công nghiệp đến đường số 8. Lộ giới 28m.
b)Đường nội bộ:
Gồm các đường số 1B; số 4; số 5A; số 6 và số 8: Lộ giới 24m.
Gồm các đường số 2, số 5B và số 7: Lộ giới 18,5m.
Trong khu công nghiệp bố trí 1 bãi xe: phục vụ và sửa chữa cho các phương tiện giao thông, với quy mô diện tích 2,19ha..
HỆ THỐNG CẤP ĐIỆN
Nguồn cấp điện cho KCN là nguồn điện lưới quốc gia qua tuyến cao thế 110KV và trạm biến thế 110/22kV. Đấu nối trên tuyến 110KV Trị An – Đồng Xoài về cấp cho Đồng Xoài 3.
Giá điện: thanh toán trực tiếp cho Công ty Điện Lực Bình Phước theo đơn giá nhà nước tại thời điểm sử dụng.
HỆ THỐNG CẤP NƯỚC
Sử dụng nguồn nước cấp cho Khu công nghiệp được lấy về từ hệ thống cấp nước chung của thị xã Đồng Xoài với đường ống cấp nước trên tỉnh lộ 741.
Giá nước sạch: thanh toán trực tiếp cho Công ty Cấp nước tỉnh Bình Phước theo đơn giá nhà nước tại thời điểm sử dụng.
HỆ THỐNG XỬ LÝ NƯỚC THẢI
Xây dựng hệ thống cống ngầm thoát nước thải có đường kính 300mm – 800mm đi qua các nhà máy xí nghiệp để thu gom nước thải đưa về trạm xử lý có công suất Q=4.000m3/ngày đặt tại vị trí có địa hình thấp (phía Bắc) của khu công nghiệp.
Nước thải sau trạm xử lý đạt tiêu chuẩn loại A (QCVN 40:2011/BTNMT) được xả chung vào tuyến mương B2000 và dẫn ra Suối Đá là điểm đầu của suối Cái Bè, và dẫn ra Sông Bé.
Giá xử lý nước thải: sẽ được thông báo sau khi nhà máy xử lý nước thải đưa vào hoạt động.
HỆ THỐNG THÔNG TIN LIÊN LẠC
Hệ thống thông tin liên lạc cho Khu công nghiệp Đồng Xoài III – thị xã Đồng Xoài đáp ứng đầy đủ các dịch vụ cho các cơ quan nhà máy trong Khu Công Nghiệp.
Giá thuê bao: thanh toán trực tiếp cho nhà cung cấp dịch vụ thông tin liên lạc.
Cơ cấu sử dụng đất
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Tỉ lệ (%) |
- Đất xây dựng nhà máy |
80,39 |
66,82 |
- Đất điều hành dịch vụ |
3,90 |
3,24 |
- Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật |
1,23 |
1,02 |
- Đất công viên cây xanh |
17,30 |
14,38 |
- Đất giao thông, bến bãi |
17,49 |
14,54 |
Tổng cộng |
120,31 |
100,00 |
Cơ cấu sử dụng đất
Mục đích sử dụng |
Diện tích (ha) |
Tỉ lệ (%) |
- Đất xây dựng nhà máy |
80,39 |
66,82 |
- Đất điều hành dịch vụ |
3,90 |
3,24 |
- Đất công trình đầu mối hạ tầng kỹ thuật |
1,23 |
1,02 |
- Đất công viên cây xanh |
17,30 |
14,38 |
- Đất giao thông, bến bãi |
17,49 |
14,54 |
Tổng cộng |
120,31 |
100,00 |
Ngành nghề đầu tư
STT |
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP |
GHI CHÚ |
I. CÁC NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ |
||
1 |
Ngành công nghiệp nhẹ _ Dệt, may, tơ, sợi (không nhuộm), thêu đan; _ Giày, da (không thuộc da), phụ kiện ngành giày; _ Sản xuất thú nhồi bông, sản xuất các loại dây bện và lưới (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất) _ Sản phẩm điện tử, thiết bị tin học và linh kiện; _ Sản xuất hàng tiêu dùng, dụng cụ gia đình, thiết bị văn phòng; _ Sản xuất hàng công nghệ phẩm, đồ chơi trẻ em _ Sản phẩm điện gia dụng và công nghiệp vật tư phụ tùng ngành điện gia dụng và công nghiệp; _ Thiết bị công nghệ thông tin và kỹ thuật cao, công nghệ sinh học; _ Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, in ấn; _ Sản xuất vali, túi xách, dụng cụ thẻ dục thể thao, công nghệ sinh học; _ Sản xuất nhôm gia dụng và cao cấp; _ Sản xuất đồ nhựa, chế biến nhựa (sử dụng nguyên liệu sạch) _ Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác: mica, nguyên liệu cách âm, cách nhiệt; _ Sản xuất khác: thiết bị bảo vệ an toàn như quần áo chống cháy, dây bảo hiểm, phao cứu sinh, mủ nhựa cứng; _ Các ngành công nghiệp nhẹ khác ít ô nhiễm môi trường; _ Các ngành công nghiệp sạch; _ Thiết bị dụng cụ trường học và y tế. |
|
2 |
Ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống _ Bánh, kẹo, nước giải khác, thuốc lá; _ Chế biến đông lạnh xuất khẩu; _ Chế biến nông sản ( trừ chế biến bột mì và mủ cao su); _ Chế biến thức ăn chăn nuôi; _ Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; _ Sản xuất dầu thực vật; _ Xay xát và sản xuất bột thô; _ Sản xuất nước đá; |
|
3 |
Ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm, hương liệu, dược phẩm: không sản xuất hóa chất, thuốc BVTV. |
|
4 |
Ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo _ Cơ khí chế tạo máy động lực, máy móc thiết bị phụ tùng phục vụ nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng; _ Công nghệ chế tạo ô tô, xe máy, xe đạp, phương tiện giao thông vận tải và các phụ tùng, linh kiện; _ Sản xuất các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, đồng hồ _ Sản xuất motor, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện _ Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn; |
|
5 |
Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng cao cấp và trang trí nội ngoại thất - Mây, tre, đồ gỗ mỹ nghệ - Các ngành công nghiệp sành, sứ, thủy tinh - Sản xuất đồ kim hoàn, giả kim hoàn (không có công đoạn xi mạ trong quy trình sản xuất - Sản xuất giường, tủ, bàn ghế - Sản xuất nhạc cụ |
|
II. DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ KHÔNG TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ VÀO KCN |
||
1 |
Ngành công nghiệp chế biến cao su (không chế biến mủ cao su tươi) |
|
2 |
Chế biến tinh bột mì. |
|
3 |
Sản xuất giấy và bột giấy. |
|
4 |
Công nghiệp thuộc da, nhuộm, công nghệ nhuộm phụ trợ dùng trong trường hợp hoàn thiện sản phẩm, hóa chất, . |
|
5 |
Ngành xi mạ, công nghệ xi mạ phụ trợ dùng trong trường hợp hoàn thiện sản phẩm và luyện kim. |
|
6 |
Sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật, phân bón và thủy sản. |
|
7 |
Ngành sản xuất gạch, ngói nung |
|
Ngành nghề đầu tư
STT |
CÁC NGÀNH NGHỀ ĐẦU TƯ VÀO KHU CÔNG NGHIỆP |
GHI CHÚ |
I. CÁC NGÀNH NGHỀ THU HÚT ĐẦU TƯ |
||
1 |
Ngành công nghiệp nhẹ _ Dệt, may, tơ, sợi (không nhuộm), thêu đan; _ Giày, da (không thuộc da), phụ kiện ngành giày; _ Sản xuất thú nhồi bông, sản xuất các loại dây bện và lưới (không có công đoạn nhuộm trong quy trình sản xuất) _ Sản phẩm điện tử, thiết bị tin học và linh kiện; _ Sản xuất hàng tiêu dùng, dụng cụ gia đình, thiết bị văn phòng; _ Sản xuất hàng công nghệ phẩm, đồ chơi trẻ em _ Sản phẩm điện gia dụng và công nghiệp vật tư phụ tùng ngành điện gia dụng và công nghiệp; _ Thiết bị công nghệ thông tin và kỹ thuật cao, công nghệ sinh học; _ Sản xuất giấy, bao bì, chế bản, in ấn; _ Sản xuất vali, túi xách, dụng cụ thẻ dục thể thao, công nghệ sinh học; _ Sản xuất nhôm gia dụng và cao cấp; _ Sản xuất đồ nhựa, chế biến nhựa (sử dụng nguyên liệu sạch) _ Sản xuất sản phẩm từ chất khoáng phi kim loại khác: mica, nguyên liệu cách âm, cách nhiệt; _ Sản xuất khác: thiết bị bảo vệ an toàn như quần áo chống cháy, dây bảo hiểm, phao cứu sinh, mủ nhựa cứng; _ Các ngành công nghiệp nhẹ khác ít ô nhiễm môi trường; _ Các ngành công nghiệp sạch; _ Thiết bị dụng cụ trường học và y tế. |
|
2 |
Ngành công nghiệp thực phẩm đồ uống _ Bánh, kẹo, nước giải khác, thuốc lá; _ Chế biến đông lạnh xuất khẩu; _ Chế biến nông sản ( trừ chế biến bột mì và mủ cao su); _ Chế biến thức ăn chăn nuôi; _ Chế biến sữa và các sản phẩm từ sữa; _ Sản xuất dầu thực vật; _ Xay xát và sản xuất bột thô; _ Sản xuất nước đá; |
|
3 |
Ngành công nghiệp hóa mỹ phẩm, hương liệu, dược phẩm: không sản xuất hóa chất, thuốc BVTV. |
|
4 |
Ngành công nghiệp cơ khí, chế tạo _ Cơ khí chế tạo máy động lực, máy móc thiết bị phụ tùng phục vụ nông nghiệp, công nghiệp, xây dựng; _ Công nghệ chế tạo ô tô, xe máy, xe đạp, phương tiện giao thông vận tải và các phụ tùng, linh kiện; _ Sản xuất các thiết bị đo lường, kiểm tra, định hướng và điều khiển, đồng hồ _ Sản xuất motor, máy phát, biến thế điện, thiết bị phân phối và điều khiển điện _ Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc thiết bị và sản phẩm kim loại đúc sẵn; |
|
5 |
Ngành công nghiệp vật liệu xây dựng cao cấp và trang trí nội ngoại thất - Mây, tre, đồ gỗ mỹ nghệ - Các ngành công nghiệp sành, sứ, thủy tinh - Sản xuất đồ kim hoàn, giả kim hoàn (không có công đoạn xi mạ trong quy trình sản xuất - Sản xuất giường, tủ, bàn ghế - Sản xuất nhạc cụ |
|
II. DANH MỤC CÁC NGÀNH NGHỀ KHÔNG TIẾP NHẬN ĐẦU TƯ VÀO KCN |
||
1 |
Ngành công nghiệp chế biến cao su (không chế biến mủ cao su tươi) |
|
2 |
Chế biến tinh bột mì. |
|
3 |
Sản xuất giấy và bột giấy. |
|
4 |
Công nghiệp thuộc da, nhuộm, công nghệ nhuộm phụ trợ dùng trong trường hợp hoàn thiện sản phẩm, hóa chất, . |
|
5 |
Ngành xi mạ, công nghệ xi mạ phụ trợ dùng trong trường hợp hoàn thiện sản phẩm và luyện kim. |
|
6 |
Sản xuất hóa chất bảo vệ thực vật, phân bón và thủy sản. |
|
7 |
Ngành sản xuất gạch, ngói nung |
|
Giá cho thuê và lệ phí
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Kinh Doanh Nhà Bình Phước, xin trân trọng thông báo đến quý khách/nhà đầu tư với giá ưu đãi khi thuê đất trong khu công nghiệp Đồng Xoài III.
1. CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG: |
|
GIÁ THUÊ ĐẤT |
Từ 30 USD/m2/thời hạn thuê đất, áp dụng giá này cho các trường hợp ( phương thức thanh toán một lần cho cả thời hạn đầu tư ) Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) |
THỜI HẠN THUÊ |
đến năm 2066 |
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN |
Thanh toán theo tiến độ linh hoạt được thỏa thuận giữa hai bên: tùy theo khách hàng có thể thương lượng phương thức thanh toán. Phương thức thanh toán đề xuất như sau : - Đợt 1: Thanh toán đặt cọc số tiền tương đương 20% giá trị tiền thuê đất ngay khi ký Thỏa Thuận Giữ Đất. - Đợt 2: Thanh toán tiếp cho Bên A 30% giá trị tiền thuê. khi bên thuê nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng tùy thuộc thời điểm nào đến trước Bên B - Đợt 3: Bên thuê thanh toán tiếp cho bên A 45% giá trị tiền thuê đất vào ngày tiến hành bàn giao đất. - Đợt 4: Tại thời điểm Bên A thông báo ngày nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Bên B thanh toán tiếp cho bên A 5% giá trị tiền thuê đất. Đây là lần thanh toán cuối cùng cho tiền thuê. |
2. PHÍ QUẢN LÝ HẠ TẦNG |
|
0.044 USD/ m2/ tháng. Phí quản lý hạ tầng sẽ được điều chỉnh 03 năm một lần theo giá thị trường. Phí trên chưa bao gồm thuế VAT (10%). |
|
3. PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
|
0.33 USD/m3. Phí trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) |
|
4. CHI PHÍ CHO THUÊ |
|
Khu điều hành |
130$ / m2 / tháng |
Bãi xe |
10k / m2 / tháng |
Giá cho thuê và lệ phí
Công ty Cổ Phần Đầu Tư Kinh Doanh Nhà Bình Phước, xin trân trọng thông báo đến quý khách/nhà đầu tư với giá ưu đãi khi thuê đất trong khu công nghiệp Đồng Xoài III.
1. CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CƠ SỞ HẠ TẦNG: |
|
GIÁ THUÊ ĐẤT |
Từ 30 USD/m2/thời hạn thuê đất, áp dụng giá này cho các trường hợp ( phương thức thanh toán một lần cho cả thời hạn đầu tư ) Giá trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) |
THỜI HẠN THUÊ |
đến năm 2066 |
PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN |
Thanh toán theo tiến độ linh hoạt được thỏa thuận giữa hai bên: tùy theo khách hàng có thể thương lượng phương thức thanh toán. Phương thức thanh toán đề xuất như sau : - Đợt 1: Thanh toán đặt cọc số tiền tương đương 20% giá trị tiền thuê đất ngay khi ký Thỏa Thuận Giữ Đất. - Đợt 2: Thanh toán tiếp cho Bên A 30% giá trị tiền thuê. khi bên thuê nhận Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư hoặc 30 ngày kể từ ngày ký hợp đồng tùy thuộc thời điểm nào đến trước Bên B - Đợt 3: Bên thuê thanh toán tiếp cho bên A 45% giá trị tiền thuê đất vào ngày tiến hành bàn giao đất. - Đợt 4: Tại thời điểm Bên A thông báo ngày nhận Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, Bên B thanh toán tiếp cho bên A 5% giá trị tiền thuê đất. Đây là lần thanh toán cuối cùng cho tiền thuê. |
2. PHÍ QUẢN LÝ HẠ TẦNG |
|
0.044 USD/ m2/ tháng. Phí quản lý hạ tầng sẽ được điều chỉnh 03 năm một lần theo giá thị trường. Phí trên chưa bao gồm thuế VAT (10%). |
|
3. PHÍ XỬ LÝ NƯỚC THẢI |
|
0.33 USD/m3. Phí trên chưa bao gồm thuế VAT (10%) |
|
4. CHI PHÍ CHO THUÊ |
|
Khu điều hành |
130$ / m2 / tháng |
Bãi xe |
10k / m2 / tháng |
Thuế và điều kiện ưu đãi
• Theo chính sách ưu đãi của Tỉnh.
• Theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội Đồng Nhân Dân Tỉnh Bình Phước ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Thuế và điều kiện ưu đãi
• Theo chính sách ưu đãi của Tỉnh.
• Theo Nghị quyết số 31/2017/NQ-HĐND ngày 19 tháng 07 năm 2017 của Hội Đồng Nhân Dân Tỉnh Bình Phước ban hành quy định về chính sách khuyến khích và ưu đãi đầu tư trên địa bàn tỉnh Bình Phước.
Các nhà đầu tư tiêu biểu
Các nhà đầu tư tiêu biểu